阿姨 a di
♦ ☆Tương tự: di ma , di nương .
♦ Tiếng gọi chị hoặc em gái của mẹ. ◇Vương Hiến Chi : Bất thẩm a di sở hoạn đắc sai phủ? ? (Đông dương thiếp.).
♦ Tiếng người chồng gọi chị hoặc em gái của vợ mình. ◇Hồng Thăng : Đường thiên tử! Nhĩ hữu liễu nhất cá quý phi, hựu thiêm thượng giá kỉ cá a di, hảo bất phong lưu dã ! , , (Trường sanh điện 殿, Hễ du ).
♦ Tiếng người con gọi bà vợ thứ của cha mình, tức là dì ghẻ. ◇Nam sử : Nhược sử a di nhân thử hòa thắng, nguyện chư phật lệnh hoa cánh trai bất ủy 使, (Tấn an vương tử mậu truyện. ).
♦ Tiếng gọi con gái tuổi gần bằng với tuổi mẹ. ◎Như: a di! thỉnh vấn nhi đồng độc vật bãi tại na biên? ! ? cô ơi, xin hỏi cô đã đem sách báo, tạp chí... dành cho trẻ em, sắp xếp ở bên đó chưa?