鐵漢 thiết hán♦ Chỉ người đàn ông kiên cường bất khuất. ◎Như:
tha nhất hướng bất úy cụ cường quyền, đãn đối ư nhi nữ tình cảm, dã hữu kì thiết hán nhu tình đích nhất diện 他一向不畏懼強權,
但對於兒女情感,也有其鐵漢柔情的一面. ◇Triệu Thụ Lí
趙樹理:
Giá tiện thị Phan Vĩnh Phúc đồng chí tham gia cách mệnh dĩ tiền đích sanh hoạt khái huống. Tại giá chủng khổ nan đích nhật tử lí, bả tha đoán luyện thành nhất điều thiết hán 這便是潘永福同志參加革命以前的生活概況.
在這種苦難的日子裏,
把他鍛煉成一條鐵漢 (Thật cán gia Phan Vĩnh Phúc
實幹家潘永福, Vi hà yếu đáo an trạch khứ
為何要到安澤去).
♦ Hình dung đàn ông thân thể tráng kiện. ◇Hoa nguyệt ngân
花月痕:
Cô khách bổn lai khả liên, hà huống thị bệnh. Bệnh lí hựu hữu hứa đa phiền não, tựu thị thiết hán, dã yêu ma chiết 孤客本來可憐,
何況是病.
病裏又有許多煩惱,
就是鐵漢,
也要磨折 (Đệ tứ thập hồi
第四一回).