忽然 hốt nhiên♦ ☆Tương tự:
mãnh nhiên 猛然,
đốn nhiên 頓然,
cự nhiên 遽然,
thúc hốt 倏忽,
sậu nhiên 驟然,
thốt nhiên 卒然,
thốt nhiên 猝然.
♦ ★Tương phản:
tiệm tiệm 漸漸,
trục tiệm 逐漸.
♦ Sơ hốt, không chú ý. ◇Mặc Tử
墨子:
Nhiên nhi thiên hạ chi sĩ quân tử chi ư thiên dã, hốt nhiên bất tri dĩ tương cảnh giới, thử ngã sở dĩ tri thiên hạ sĩ quân tử tri tiểu nhi bất tri đại dã 然而天下之士君子之於天也,
忽然不知以相儆戒,
此我所以知天下士君子知小而不知大也 (Thiên chí thuợng
天志上) (Nguyễn Hiến Lê dịch:) Vậy mà bậc sĩ quân tử trong thiên hạ đối với trời lại không để ý tới. Không biết răn đe nhau (nghĩa là: đừng làm gì mang tội với trời). Vì vậy tôi biết rằng họ biết điều nhỏ mà không biết điều lớn.
♦ Khoảng khắc, chốc lát, trong chớp mắt. ◇Trang Tử
莊子:
Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích, hốt nhiên nhĩ dĩ 人生天地之間,
若白駒之過隙,
忽然而已 (Trí bắc du
知北遊) Người ta ở trong khoảng trời đất cũng như con ngựa trắng vụt qua kẽ hở, thoắt một chớp mắt mà thôi.
♦ Thình lình, đột nhiên. ◇Lưu Tốc
劉餗:
Tu du, Hồ tăng hốt nhiên tự đảo, nhược vi sở kích giả, tiện bất phục tô 須臾,
胡僧忽然自倒,
若為所擊者,
便不復蘇 (Tùy đường gia thoại
隋唐嘉話, Quyển trung
卷中).