流蕩 lưu đãng
♦ Không làm việc đàng hoàng, lêu lổng, chơi bời. ◇Hồng Lâu Mộng : Trần thế trung đa thiểu phú quý chi gia, na ta lục song phong nguyệt, tú các yên hà, giai bị dâm ô hoàn khố dữ na ta lưu đãng nữ tử tất giai điếm nhục , , , (Đệ ngũ hồi) Dưới trần bao nhiêu nhà phú quý, những nơi gió trăng trước cửa sổ, khói mây trong buồng thêu, đều bị bọn trai dâm ô quần là áo lượt, cùng với đám con gái lêu lổng chơi bời làm cho ô nhục.
♦ Phóng đãng, không chịu câu thúc. ◇Viên Hoành : Tứ kì thị dục, nhi mạc chi cấm ngự, tính khí kí thành, bất khả biến dịch, tình ý lưu đãng, bất khả thu phục , , , , , (Hậu Hán kỉ , An đế kỉ nhất ).
♦ Tâm tư không định, không biết nương dựa vào đâu. § Cũng viết: lưu đãng . ◇Khuất Nguyên : Ý hoảng hốt nhi lưu đãng hề, tâm sầu thê nhi tăng bi , (Sở từ , Viễn du ).
♦ Mê đắm, lưu luyến.