飄泊 phiêu bạc♦ Chỉ chiếc thuyền trôi nổi đậu ở bến sông. ◇Chu Huy
周煇:
(Chu) Huy khoảnh tại Thái Châu, ngẫu Uy Quốc hữu nhất chu phiêu bạc tại cảnh thượng 煇頃在泰州,
偶倭國有一舟飄泊在境上 (Thanh Ba tạp chí
清波雜志, Quyển tứ
卷四). § Uy Quốc
倭國 là tên gọi Nhật Bản ngày xưa.
♦ Tỉ dụ chạy vạy đây đó không định; trôi giạt. ◇Ba Kim
巴金:
Ngã phiêu bạc liễu nhất ta địa phương, ngã hựu hồi đáo san minh thủy tú đích Giang nam 我飄泊了一些地方,
我又回到山明水秀的江南 (Ngã đích nhãn lệ
我的眼淚).
♦ Rơi rụng. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
(Ngũ sắc hoa đóa) tùy phong dương hạ, phiêu bạc mãn đình (
五色花朵)
隨風颺下,
飄泊滿庭 (Vãn hà
晚霞).