奉養 phụng dưỡng♦ Trông nom, săn sóc, nuôi dưỡng. ◇Ba Kim
巴金:
Tha dã bất tái luyến ái, lập thệ chung thân phụng dưỡng lão mẫu, đảo dã hưởng liễu ta gia đình hạnh phúc 她也不再戀愛,
立誓終身奉養老母,
倒也享了些家庭幸福 (Diệt vong
滅亡, Đệ bát chương).
♦ Đãi ngộ (về ăn uống thức ngủ trong đời sống). ◇Hán Thư
漢書:
Kì tước lộc phụng dưỡng cung thất xa phục quan quách tế tự tử sanh chi chế các hữu sai phẩm, tiểu bất đắc tiếm đại, tiện bất đắc du quý 其爵祿奉養宮室車服棺槨祭祀死生之制各有差品,
小不得僭大,
賤不得踰貴 (Hóa thực truyền tự
貨殖傳序).