月亮 nguyệt lượng♦ ☆Tương tự:
ngọc bàn 玉盤,
ngọc luân 玉輪,
ngọc hoàn 玉環,
ngọc thiềm 玉蟾.
♦ Thường gọi là
nguyệt cầu 月球, tức là mặt trăng. ◇Quan tràng hiện hình kí
官場現形記:
Bất như đẳng đáo hạ bán dạ nguyệt lượng thượng lai, triều thủy lai đích thì hậu 不如等到下半夜月亮上來,
潮水來的時候 (Đệ thập nhị hồi) Chẳng bằng đợi tới trăng nửa đêm trở đi, lúc thủy triều lên.