開闊 khai khoát
♦ ★Tương phản: hiệp trách , hiệp tiểu , hiệp ải , trách tiểu .
♦ Hình dung phạm vi diện tích hoặc không gian rộng lớn. ◇Tái sanh duyên : Ngân loan điện hậu cộng hữu tam thập nhất đái lâu phòng, điện vũ tam thập dư gian khai khoát, đông tây câu hữu hoa viên 殿, 殿, 西 (Đệ nhị thập hồi).
♦ Hình dung tư tưởng hoặc tấm lòng rộng mở khoáng đạt. ◇La Đại Kinh : Học giả năng như thị quan lí, hung khâm bất hoạn bất khai khoát , (Hạc lâm ngọc lộ , Quyển cửu).
♦ Làm cho mở rộng. ◇Thượng Hải than : Tha nỗ lực địa khán, nỗ lực địa thính, sử tự kỉ khai khoát nhãn giới , , 使 (1988 niên đệ 12 kì 198812).
♦ Hinh dung âm thanh to lớn vang vọng. ◇Tiêu Quân : Bất thậm diêu viễn đích san hạ diện hà thủy đích lưu động, hữu trước huyên nhiễu hòa khai khoát đích hưởng thanh , (Bát nguyệt đích hương thôn , Nhị).