開闊 khai khoát♦ ★Tương phản:
hiệp trách 狹窄,
hiệp tiểu 狹小,
hiệp ải 狹隘,
trách tiểu 窄小.
♦ Hình dung phạm vi diện tích hoặc không gian rộng lớn. ◇Tái sanh duyên
再生緣:
Ngân loan điện hậu cộng hữu tam thập nhất đái lâu phòng, điện vũ tam thập dư gian khai khoát, đông tây câu hữu hoa viên 銀鑾殿後共有三十一帶樓房,
殿宇三十餘間開闊,
東西俱有花園 (Đệ nhị thập hồi).
♦ Hình dung tư tưởng hoặc tấm lòng rộng mở khoáng đạt. ◇La Đại Kinh
羅大經:
Học giả năng như thị quan lí, hung khâm bất hoạn bất khai khoát 學者能如是觀理,
胸襟不患不開闊 (Hạc lâm ngọc lộ
鶴林玉露, Quyển cửu).
♦ Làm cho mở rộng. ◇Thượng Hải than
上海灘:
Tha nỗ lực địa khán, nỗ lực địa thính, sử tự kỉ khai khoát nhãn giới 她努力地看,
努力地聽,
使自己開闊眼界 (1988 niên đệ 12 kì 1988
年第12
期).
♦ Hinh dung âm thanh to lớn vang vọng. ◇Tiêu Quân
蕭軍:
Bất thậm diêu viễn đích san hạ diện hà thủy đích lưu động, hữu trước huyên nhiễu hòa khai khoát đích hưởng thanh 不甚遙遠的山下面河水的流動,
有着暄擾和開闊的響聲 (Bát nguyệt đích hương thôn
八月的鄉村, Nhị).