殿宇 điện vũ♦ Cung điện, tòa kiến trúc cao lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
(Tào) Tháo cấp bạt kiếm vọng không khảm khứ, hốt nhiên nhất thanh hưởng lượng, chấn tháp điện vũ tây nam nhất giác 操急拔劍望空砍去,
忽然一聲響亮,
震塌殿宇西南一角 (Đệ thất bát hồi) (Tào) Tháo vội vàng rút gươm quăng lên, thì thấy nổ ầm một tiếng, sạt mất một góc điện mé tây nam.
♦ Điện đường trong chùa. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Ngẫu thiệp nhất lan nhã, điện vũ thiền xá, câu bất thậm hoằng xưởng 偶涉一蘭若,
殿宇禪舍,
俱不甚弘敞 (Họa bích
畫壁) Tình cờ đi qua một ngôi chùa, điện đài thiền xá, đều không rộng lớn cho lắm.