風車 phong xa♦

Máy xay gió. § Máy lợi dụng sức gió thổi, làm xoay những cánh quạt, biến chuyển năng lượng cơ khí, có thể phát ra điện, rút nước, xay bột, v.v.; thường thấy ở Âu Châu, nhất là ở nước Hà Lan.
♦ Cái chong chóng (đồ chơi). Dùng giấy, hoặc vật liệu tương tự, làm thành cánh quạt khi gặp gió thì quay tròn.
♦ Máy sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). ◇Tống Ứng Tinh
宋應星:
Phàm khứ bỉ, nam phương tận dụng phong xa phiến khử 凡去秕,
南方盡用風車扇去 (Thiên công khai vật
天工開物, Công đạo
攻稻).
♦ Tấm quạt gió. § Ngày xưa vào mùa hè trời nóng, dùng tay di động tấm quạt gió cho có hơi mát.
♦ Xe gió. § Theo truyền thuyết là cái xe có thể cưỡi gió mà đi. ◇Lương Nguyên Đế
梁元帝:
Cao Thương Ngô Thúc năng vi phong xa, khả tải tam thập nhân, nhật hành sổ bách lí 高蒼梧叔能為風車,
可載三十人,
日行數百里 (Kim lâu tử
金樓子, Tạp kí hạ)
雜記下).