莊家 trang gia♦ Người làm việc cày cấy; nhà nông. ◇Đỗ Nhân Kiệt
杜仁杰:
風調雨順民安樂,
都不似俺莊家快活 (Sái hài nhi
耍孩兒, Trang gia bất thức cấu lan
莊家不識構闌, Sáo khúc
套曲).
♦ Nhà cái. § Tức người chủ trì trong cuộc chơi cờ bạc hoặc trò đánh bài. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Giá thị đổ tràng đích trang gia thường cán đích câu đương 這是賭場的莊家常幹的勾當 (Thư tín tập
書信集, Trí san thượng chánh nghĩa
致山上正義).
♦ Chủ quán; chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Khiếu đạo: "Chủ nhân gia, quá vãng tăng nhân mãi oản tửu cật." Trang gia khán liễu nhất khán đạo: "Hòa thượng, nhĩ na lí lai?" 叫道:
『主人家,
過往僧人買碗酒吃.
』莊家看了一看道:
『和尚,
你那裡來?
』 (Đệ tứ hồi).
♦ Lúa má; các thứ nhà nông làm ra. § Cũng viết:
trang giá 莊稼. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Hậu lai hựu thính thuyết giá lí lão da thăng liễu, ngã hựu hỉ hoan, tựu yếu lai đạo hỉ, vị đích thị mãn địa trang gia lai bất đắc 後來又聽說這裡老爺陞了,
我又喜歡,
就要來道喜,
為的是滿地莊家來不得 (Đệ nhất nhất tam hồi) Sau lại nghe nói ông lớn đây được thăng chức, tôi lại vui mừng, định đến mừng ngay, nhưng vì lúa má còn đầy đất nên đi không được. ◇Thang Hiển Tổ
湯顯祖:
Tạ thánh nhân tại thượng, khứ thu trang gia, nhất mẫu đả thất thạch bát đẩu 謝聖人在上,
去秋莊家,
一畝打七石八斗 (Hàm Đan mộng
邯鄲夢, Nhập mộng
入夢).