嚇昏 hách hôn
♦ Hoảng sợ quá mức, kinh hãi hết sức. § Vì sợ hãi quá nên choáng váng mặt mày. ◇Văn minh tiểu sử : Na miếu chúc bổn thị nhất cá hương ngu, kiến thử tình hình, tảo dĩ hách hôn , , (Đệ thất hồi) Ông từ này vốn là một tên ngớ ngẩn trong làng, thấy tình hình như vậy, liền hoảng sợ hết sức. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã thị niên khinh bất tri sự đích nhân, nhất thính kiến hữu nhân cáo tố liễu, bả ngã hách hôn liễu, bất tri phương tài chẩm dạng đắc tội liễu tẩu tử? , , , ? (Đệ lục bát hồi) Em còn ít tuổi chưa từng trải việc đời. Nay nghe thấy người ta kiện tụng đâm ra hoảng sợ cuống cuồng, không biết đã nói xúc phạm tới chị, thật là có lỗi.