不在乎 bất tại hồ♦ Không để bụng; không để ý; chẳng sao. § Cũng như:
bất giới ý 不介意. ◇Quản Hoa
管樺:
Biệt thuyết ngã nhất cá nhân, tựu thị khai tiến lưỡng cá liên đội khứ cật kỉ thiên dã toán bất liễu thập ma, bất tại hồ 別說我一個人,
就是開進兩個連隊去吃幾天也算不了什麼,
不在乎 (Đệ nhất khóa
第一課).