放手 phóng thủ
♦ ☆Tương tự: phóng đảm , tông thủ , bãi hưu , phóng khí .
♦ ★Tương phản: ước thúc , thúc phược .
♦ Phóng túng làm việc sai trái. ◇Hậu Hán Thư : Kim tuyển cử bất thật, tà nịnh vị khứ, quyền môn thỉnh thác, tàn lại phóng thủ, bách tính sầu oán, tình vô cáo tố , , , , , (Hiển tông hiếu minh đế kỉ ).
♦ Lỏng tay; thả tay. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Yết trước giá nhất khẩu oán khí; xả trụ liễu trượng phu, khốc liễu hựu khốc, hào thiên phách địa đích bất khẳng phóng thủ , , , (Quyển nhị).
♦ Làm mà không lo nghĩ, không chịu gò bó. ◇Tuyên Hòa họa phổ : Ư Cao Đường tố bích phóng thủ tác trường tùng cự mộc, hồi khê đoạn nhai, nham tụ sàm tuyệt, phong loan tú khởi, vân yên biến diệt yểm ái chi gian, thiên thái vạn trạng , , , , , (San thủy nhị , Quách Hi ).
♦ Vứt bỏ; buông bỏ. ◇Phùng Mộng Long : Tưởng đương sơ nhĩ dữ ngã thanh khẩu nhi tương y, thùy tri nhĩ phóng thủ khinh phao khí , (Quải chi nhi , Quyển bát , Tiêu ).