放手 phóng thủ♦ ☆Tương tự:
phóng đảm 放膽,
tông thủ 鬆手,
bãi hưu 罷休,
phóng khí 放棄.
♦ ★Tương phản:
ước thúc 約束,
thúc phược 束縛.
♦ Phóng túng làm việc sai trái. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Kim tuyển cử bất thật, tà nịnh vị khứ, quyền môn thỉnh thác, tàn lại phóng thủ, bách tính sầu oán, tình vô cáo tố 今選舉不實,
邪佞未去,
權門請託,
殘吏放手,
百姓愁怨,
情無告訴 (Hiển tông hiếu minh đế kỉ
顯宗孝明帝紀).
♦ Lỏng tay; thả tay. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Yết trước giá nhất khẩu oán khí; xả trụ liễu trượng phu, khốc liễu hựu khốc, hào thiên phách địa đích bất khẳng phóng thủ 咽著這一口怨氣,
扯住了丈夫,
哭了又哭,
號天拍地的不肯放手 (Quyển nhị).
♦ Làm mà không lo nghĩ, không chịu gò bó. ◇Tuyên Hòa họa phổ
宣和畫譜:
Ư Cao Đường tố bích phóng thủ tác trường tùng cự mộc, hồi khê đoạn nhai, nham tụ sàm tuyệt, phong loan tú khởi, vân yên biến diệt yểm ái chi gian, thiên thái vạn trạng 於高堂素壁放手作長松巨木,
回溪斷崖,
岩岫巉絕,
峰巒秀起,
雲煙變滅晻靄之間,
千態萬狀 (San thủy nhị
山水二, Quách Hi
郭熙).
♦ Vứt bỏ; buông bỏ. ◇Phùng Mộng Long
馮夢龍:
Tưởng đương sơ nhĩ dữ ngã thanh khẩu nhi tương y, thùy tri nhĩ phóng thủ khinh phao khí 想當初你與我聲口兒相依,
誰知你放手輕拋棄 (Quải chi nhi
掛枝兒, Quyển bát
卷八, Tiêu
簫).