陽光 dương quang♦ Ánh sáng mặt trời. ◇Liệt Tử
列子:
Dương quang xí liệt, kiên băng lập tán 陽光熾烈,
堅冰立散 (Thang vấn
湯問) Ánh sáng mặt trời chiếu rọi hừng hực, giá băng cứng tức thì tan rã.
♦ Chỉ mặt trời. § Tức là:
thái dương 太陽. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Dương quang cánh tứ minh, Xao thạch an sở thi 陽光竟四溟,
敲石安所施 (Linh lăng tặng lí khanh nguyên thị ngự giản ngô vũ lăng
零陵贈李卿元侍御簡吳武陵). § Nguyên chú:
Dương quang, vị nhật 陽光,
謂日.