虛構 hư cấu♦ Bịa đặt; từ cái không có bịa đặt ra cái có. § Hán văn:
bằng không niết tạo 憑空捏造. ◇Cát Hồng
葛洪:
Cao dự mĩ hành, ức nhi bất dương; hư cấu chi báng, tiên hình sanh ảnh 高譽美行,
抑而不揚;
虛構之謗,
先形生影 (Bão phác tử
抱樸子, Trạc tài
擢才).
♦ (Văn nghệ) Một lối nghệ thuật dùng trí tưởng tượng sáng tạo thành. § Tiếng Anh: Fiction, Fictional. ◎Như:
hư cấu tiểu thuyết 虛構小說. ◇Hồ Thích
胡適:
Đại khái Giả Nguyên Phi thị hư cấu đích nhân vật 大概賈元妃是虛構的人物 (Trùng ấn Càn Long Nhâm Tí bổn "Hồng lâu mộng" tự
重印乾隆壬子本<紅樓夢>序).