覺得 giác đắc♦ ☆Tương tự:
cảm giác 感覺.
♦ Cảm thấy; thấy. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
(Tống Giang) mặc nhiên giác đắc thần tư hoảng hốt, tẩm thực bất an (
宋江)
默然覺得神思恍惚,
寢食不安 (Đệ lục tứ hồi).
♦ Cho rằng; thấy rằng. ◎Như:
ngã giác đắc giá dạng tố tối hảo 我覺得這樣做最好.