拍案 phách án
♦ Đập bàn. § Biểu thị sự kinh sợ, nổi giận, cảm khái hoặc phấn kích. ◇Tam quốc diễn nghĩa : (Lã) Bố nộ khí xung thiên, phách án đại khiếu , (Đệ cửu hồi) (Lã) Bố nổi giận bừng bừng, đập tay xuống bàn, kêu một tiếng thật to.