拼命 bính mệnh♦ ☆Tương tự:
bác mệnh 搏命,
biện mệnh, 拚命,
bính tử 拼死,
mạo tử 冒死,
tử bính 死拼.
♦ Liều mạng. § Dám có thể bỏ cả mạng sống để làm một việc gì. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Đương hạ đại gia hựu bả Tử Anh nã đao bính mệnh đích thoại, thuyết tiếu liễu nhất phiên, các tự quy tẩm 當下大家又把子英拿刀拼命的話,
說笑了一番,
各自歸寢 (Đệ nhị bát hồi).
♦ Hết sức mình; kiệt tận toàn lực. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Tha ư thị quyết định vãn phạn hậu yếu dụng giá phì tạo lai bính mệnh đích tẩy nhất tẩy 她於是決定晚飯後要用這肥皂來拼命的洗一洗 (Bàng hoàng
彷徨, Phì tạo
肥皂).