拼命 bính mệnh
♦ ☆Tương tự: bác mệnh , biện mệnh, , bính tử , mạo tử , tử bính .
♦ Liều mạng. § Dám có thể bỏ cả mạng sống để làm một việc gì. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Đương hạ đại gia hựu bả Tử Anh nã đao bính mệnh đích thoại, thuyết tiếu liễu nhất phiên, các tự quy tẩm , , (Đệ nhị bát hồi).
♦ Hết sức mình; kiệt tận toàn lực. ◇Lỗ Tấn : Tha ư thị quyết định vãn phạn hậu yếu dụng giá phì tạo lai bính mệnh đích tẩy nhất tẩy (Bàng hoàng , Phì tạo ).