姑母 cô mẫu
♦ Bác; cô. § Tức chị hoặc em gái của cha. Còn gọi là:
cô ma
姑
媽
,
cô cô
姑
姑
. ◇Ba Kim
巴
金
:
Đệ tứ thiên tha thật tại nhẫn bất trụ, hựu đáo cô mẫu gia khứ liễu
第
四
天
他
實
在
忍
不
住
,
又
到
姑
母
家
去
了
(Diệt vong
滅
亡
, Đệ tam chương).