牙床 nha sàng
♦ Lợi (trong hàm răng). § Cũng gọi là:
xỉ
ngân
齒
齦
.
♦ Giường khảm ngà voi. ◇Tiêu Tử Phạm
蕭
子
範
:
Phi lai nhập đẩu trướng, Xuy khứ thượng nha sàng
飛
來
入
斗
帳
,
吹
去
上
牙
床
(Lạc hoa
落
花
).
♦ (Ngữ âm học) Bộ phận phát âm ở hàm răng.