繞行 nhiễu hành
♦ Đi vòng qua (để tránh né một trở ngại chẳng hạn). ◎Như: tiền phương thi công, xa lượng nhiễu hành , phía trước có công trường (chỗ đang làm việc), xe cộ đi tránh qua.
♦ Đi vòng chung quanh. ◎Như: xa đội nhiễu hành quảng tràng nhất chu đoàn xe đi vòng quanh quảng trường.