設置 thiết trí♦ ☆Tương tự:
kiến lập 建立,
kiến thiết 建設,
thiết bị 設備.
♦ Xây dựng, thiết lập. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Duy bệ hạ thiết trí thất thần, dĩ quảng gián đạo 惟陛下設置七臣,
以廣諫道 (Lưu Du truyện
劉瑜傳) Duy có bệ hạ đã lập ra bảy chức vị gián thần để mở rộng đường (cho các quan dễ được) can gián vua.
♦ Trang bị, lắp đặt. ◎Như:
hội nghị thất thiết trí liễu đồng bộ phiên dịch đích thiết bị 會議室設置了同步翻譯的設備 phòng hội thảo được trang bị thiết bị phiên dịch đồng thời.