輔弼 phụ bật♦ § Cũng viết là:
phụ phất 輔拂.
♦ Phụ tá; phụ trợ. ◇Tuân Tử
荀子:
Cố chánh nghĩa chi thần thiết, tắc triều đình bất pha; gián tranh phụ phất chi nhân tín, tắc quân quá bất viễn 故正義之臣設,
則朝廷不頗;
諫爭輔拂之人信,
則君過不遠 (Thần đạo
臣道).
♦ Người giúp vua. Sau thường chỉ tể tướng. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Trang Thượng Chí sở thướng đích thập sách, trẫm tế khán, học vấn ngận uyên thâm. Giá nhân khả dụng vi phụ bật ma? 莊尚志所上的十策,
朕細看,
學問很淵深.
這人可用為輔弼麼? (Đệ tam ngũ hồi).
♦ Ngày nay cũng chỉ người phụ tá lĩnh tụ.
♦ Chỉ hai sao:
Phụ tinh 輔星 và
Bật tinh 弼星.