閒事 nhàn sự, gián sự
♦ § Cũng viết là: .
♦ Việc không có gì quan trọng; việc không có quan hệ gì tới mình. ◇Hồng Lâu Mộng : Cô nương nhĩ bất tri đạo, biệt quản ngã môn nhàn sự , (Đệ ngũ cửu hồi) Cô không biết, đừng nên động chạm đến việc của chúng tôi. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Như hà vi thử nhàn sự, thương liễu tính mệnh , (Quyển nhị ngũ).
♦ Rảnh rỗi; ở không; nhàn hạ vô sự. ◇Cao Thích : Bạch phát lão nhàn sự, Thanh vân tại mục tiền , (Túy hậu tặng Trương Cửu Húc ) tạm dịch: Tóc trắng về già rảnh ở không, Mây xanh trước mắt tự bình bồng.
♦ Việc dùng gián điệp (do thám; dò xét). ◇Tôn Tử : Gián sự vị phát, nhi tiên văn giả, gián dữ sở cáo giả giai tử , . (Dụng gian ).