儘管 tẫn quản♦ ☆Tương tự:
tẫn lượng 儘量,
chỉ quản 只管.
♦ Cứ, cứ việc. ◇Văn minh tiểu sử
文明小史:
Nhĩ môn tẫn quản cật, bất yếu đẳng ngã 你們儘管吃,
不要等我 (Đệ nhất thất hồi).
♦ Dù, dù cho, dù có... chăng nữa. § Cũng như:
tức sử 即使,
tuy nhiên 雖然. ◇Cù Thu Bạch
瞿秋白:
Quy sào đích điểu nhi, tẫn quản thị quyện liễu, hoàn đà trước tà dương hồi khứ 歸巢的鳥兒,
儘管是倦了,
還馱著斜陽回去 (Thu vãn đích giang thượng
秋晚的江上).