關懷 quan hoài♦ Giữ nhớ trong lòng. § Cũng như:
thao tâm 操心. ◇Tô Mạn Thù
蘇曼殊:
Nhữ di mẫu vị nhữ quan hoài dĩ cửu hĩ 汝姨母為汝關懷久矣 (Phần sáng kí
焚劍記).
♦ Quan tâm, thương yêu che chở. ◇Băng Tâm
冰心:
X tiên sanh, tạ tạ nhĩ đích quan hoài, giá ta sự ngã đô tảo dĩ tưởng quá liễu X
先生,
謝謝你的關懷,
這些事我都早已想過了 (Ngã đích lân cư
我的鄰居).