井底之蛙 tỉnh để chi oa♦ Ếch ngồi đáy giếng. Ví dụ người hiểu biết ít ỏi. ◎Như:
thử nhân hữu như tỉnh để chi oa, khước hoàn cao đàm khoát luận, thật tại hảo tiếu 此人有如井底之蛙,
卻還高談闊論,
實在好笑. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Ngô trận pháp án chu thiên tam bách lục thập ngũ biến, nhữ nãi tỉnh để chi oa, an tri huyền áo hồ! 吾陣法按周天三百六十五變,
汝乃井底之蛙,
安知玄奧乎! (Đệ nhất nhất tam hồi) Trận pháp của ta, theo độ số trời, có ba trăm sáu mươi lăm phép biến. Ngươi chẳng qua như ếch ngồi đáy giếng, biết đâu được phép huyền diệu này!