沒收 một thu♦ ☆Tương tự:
sung công 充公.
♦ ★Tương phản:
phát hoàn 發還.
♦ Cưỡng bách tịch thu tài sản của người phạm tội hoặc làm trái lệnh cấm. ◎Như:
một thu tài sản 沒收財產. ◇Triệu Thụ Lí
趙樹理:
Giá cá chiêu đãi sở thị do một thu hán gian Hà Lão Đại đích "Hà Gia Hoa Viên" cải kiến đích 這個招待所是由沒收漢奸何老大的"
何家花園"
改建的 (
張來興).
♦ Lấy quyền thế hoặc dùng thủ đoạn xấu xa chiếm đoạt tài vật của người khác. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Nhân gia đương tha bằng hữu tự đích thác phó tha đích, tha đảo bất hảo ý tư toàn bàn một thu 人家當他朋友似的托付他的,
他倒不好意思全盤沒收 (Đại Tị Tử đích cố sự
大鼻子的故事).