婉約 uyển ước♦ Hòa thuận khiêm cung. ◇
國語:
Phu cố tri quân vương chi cái uy dĩ hiếu thắng dã, cố uyển ước kì từ, dĩ tòng dật vương chí 夫固知君王之蓋威以好勝也,
故婉約其辭,
以從逸王志 (Ngô ngữ
吳語).
♦ Uyển chuyển hàm súc. ◇Vương Quân
王筠:
Chúc từ uyển ước, duyên tình khỉ mĩ 屬詞婉約,
緣情綺靡 (Chiêu Minh thái tử ai sách văn
昭明太子哀冊文).
♦ Chỉ văn chương êm đẹp không rườm rà. ◇Lục Cơ
陸機:
Hoặc thanh hư dĩ uyển ước, mỗi trừ phiền nhi khử lạm 或清虛以婉約,
每除煩而去濫 (Văn phú
文賦).
♦ Dịu dàng xinh đẹp. ◇Vương Xán
王粲:
Dương nga vi miện, huyền miểu lưu li. Uyển ước khỉ mị, cử động đa nghi 揚娥微眄,
懸藐流離.
婉約綺媚,
舉動多宜 (Thần nữ phú
神女賦).
♦ Du dương uyển chuyển. ◇Thành Công Tuy
成公綏:
Từ uyển ước nhi ưu du, phân phồn vụ nhi kích dương 徐婉約而優遊,
紛繁騖而激揚 (Khiếu phú
嘯賦).