侮辱 vũ nhục♦ ☆Tương tự:
lăng nhục 凌辱,
khi lăng 欺凌,
tu nhục 羞辱,
sỉ nhục 恥辱.
♦ ★Tương phản:
tôn kính 尊敬.
♦ Làm nhục. § Dùng lời nói hoặc hành động làm nhục nhã, khiến cho tổn thương nhân cách hoặc danh dự người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Huynh trường kiến hứa đa đại công, cận đắc huyện úy, kim phản bị đốc bưu vũ nhục 兄長建許多大功,
僅得縣尉,
今反被督郵侮辱 (Đệ nhị hồi) Huynh trưởng làm nên biết bao công lớn, chỉ mới được bổ chức huyện úy (nhỏ mọn này). Nay lại còn bị thằng đốc bưu nó sỉ nhục. ◇Tào Ngu
曹禺:
Khả thị giá cá nhân bất ưng cai loạn vũ nhục phụ thân đích danh dự a! 可是這個人不應該亂侮辱父親的名譽啊! (Lôi vũ
雷雨, Đệ nhị mạc).
♦ Bị khinh thường, bị làm nhục. ◇Tuân Tử
荀子:
Cố lễ nhạc phế nhi tà âm khởi giả, nguy tước vũ nhục chi bổn dã 故禮樂廢而邪音起者,
危削侮辱之本也 (Nhạc luận
樂論).
♦ Đặc chỉ lấy lời nói cử chỉ thô bỉ bẩn thỉu đối xử với người phái nữ.