過河拆橋 quá hà sách kiều
♦ ☆Tương tự: vong ân phụ nghĩa .
♦ ★Tương phản: một xỉ nan vong , cảm ân đồ bá , kết thảo hàm hoàn .
♦ Qua sông phá cầu (một loại chiến thuật). § Ví dụ không nhớ đến tình xưa nghĩa cũ, vong ân bạc nghĩa. Cũng viết: quá kiều sách kiều . ◇Quan tràng hiện hình kí : Đãn thị hiện tại đích nhân tổng thị quá kiều sách kiều, chuyển quá kiểm tựu bất nhận đắc nhân đích. Đẳng đáo nhĩ hữu sự khứ thỉnh giáo tha, tha hựu khiêu đáo giá tử thượng khứ liễu , . , (Đệ thập thất hồi).