活到老學到老 hoạt đáo lão học đáo lão
♦ (Ngạn ngữ) Sống tới già, học tới già. Ví dụ ở đời việc học tập không bao giờ cùng. ◎Như:
hoạt đáo lão, học đáo lão, tài bất hội bị xã hội đào thái
活
到
老
,
學
到
老
,
才
不
會
被
社
會
淘
汰
.