不如 bất như♦ Không bằng. ★Tương phản:
siêu việt 超越. ◇Hồng lâu mộng
紅樓夢:
Ngã tựu bất tín, ngã na ta nhi bất như nhĩ 我就不信,
我那些兒不如你 (Đệ tứ cửu hồi) Thật không ngờ, chị lại không bằng em. § Cũng viết:
bất cập 不及,
bất nhược 不若.
♦ Không giống; không phù hợp. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Bất như thần ngôn, phục hư vọng chi tội 不如臣言,
伏虛妄之罪 (Dật Dân truyện
逸民傳).