Bộ 149 言 ngôn [11, 18] U+8B28
謨 mô
谟 mo2
  1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◎Như: viễn mô mưu định sâu xa.
  2. (Danh) Họ .
  3. (Động) Không. ◇Nam Đường Thư : Việt nhân mô tín, vị khả tốc tiến , (Tra Văn Huy truyện ) Người Việt không tin, chưa thể tiến nhanh.