Bộ 158 身
身
thân, quyên (7n)
- 1 : Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân.
- 2 : Thân này, ta. Như chí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
- 3 : Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
- 4 : Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
- 5 : Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
- 6 : Tuổi.
- 7 : Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.
躬
cung (10n)
- 1 : Thân mình, cúi mình xuống vái gọi là cúc cung 鞠躬.
- 2 : Thân làm.
躭
đam (11n)
躰
thể (12n)
- 1 : Tục dùng như chữ thể 體.
躱
đóa (13n)
- 1 : Lánh mình, ẩn náu.
- 2 : Thân.
躳
cung (13n)
1 : Nguyên là chữ cung 躬.
躺
thảng (15n)
軀
khu (18n)
- 1 : Thân thể, hình vóc. Như vi khu 微軀 cái thân nhỏ mọn này.