Hán Việt tự điển Thiều Chửu V1.5
2. Cách dùng tự điển
Ðây vừa là một tự điển Hán Việt, vừa là một dụng cụ gõ chữ Hán và phiên âm chữ Hán Việt.
Các chỉ dẫn dưới đây dùng cho bản HanViet.jar "Hán Việt tự điển Thiều Chửu" off line.
2.1 Tác động "Hán Việt tự điển Thiều Chửu"
Double-click lên HanViet.jar
Trang đầu hiện ra như sau:
2.2 Gõ và Tìm chữ theo âm Hán Việt
Người dùng có thể chọn quy ước gõ dấu thinh (sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng) theo ý muốn.
Click lên icon hình "bàn gõ chữ" (góc trái phía dưới trang chính). Muốn thay đổi các nút quy định sẵn (VIQR lúc mới cài đặt lần đầu), click vào từng ô
có kí hiệu tương ứng, xóa đi và thay vào đó kí hiệu mình muốn. Xem hình dưới đây.
Quy ước VIQR
(Xem http://vi.wikipedia.org/wiki/VIetnamese_Quoted-Readable hay
http://www.nonsong.org/viqr.html)
Thí dụ:
To^i ye^u tie^'ng nu+o+'c to^i tu+` khi mo+'i ra ddo+`i\.
(Tôi yêu tiếng nước tôi từ khi mới ra đời.)
- Click vô button
Âm Hán Việt
- Gõ âm Hán Việt vô ô vàng (Enter).
Thí dụ:
Trong cột xanh, click lên chữ muốn tìm, định nghĩa chữ đó hiện ra trên trang bên phải.
Chú ý:
- Mỗi một chữ Hán trên trang định nghĩa -- trừ chữ Hán đang tìm, là một link. Khi click lên đó, sẽ tới trang định nghĩa tương ứng.
- Khi rà chuột qua mỗi chữ Hán, chữ này sẽ được phóng to lên (zoom) cho thấy rõ nét.
2.3 Tìm chữ theo mã Unicode
- Click vô button
Mã Unicode
- Gõ mã Unicode vô ô vàng (Enter).
Thí dụ: 8d8a
Ðịnh nghĩa chữ Hán có Unicode 8D8A sẽ hiện ra trên trang bên phải.
2.4 Tìm chữ theo chữ Hán Unicode
- Click vô button
Chữ Unicode
- Gõ hoặc chép/dán chữ Hán Unicode vô ô vàng (Enter).
Thí dụ: 南
Ðịnh nghĩa chữ Hán 南 sẽ hiện ra trên trang bên phải.
Chú ý: Có thể gõ hay chép/dán từ 1 tới 60 chữ Hán vô ô vàng để tra một lúc.
2.5 Tìm chữ theo âm PinYin
- Click vô button
PinYin
- Gõ PinYin vô ô vàng (Enter).
Thí dụ: yue4
Ðịnh nghĩa chữ Hán có âm PinYin "yue4" sẽ hiện ra trên trang bên phải.
Chú ý: Quy ước gõ PinYin trên tự điển như sau:
a1 = ã
a2 = á
a3 = ă
a4 = à
u: = ü