Hán Việt tự điển Thiều Chửu V1.5
2.6 Tra chữ Hán theo bộ thủ
Click vô móng (onglet) "Tra bộ"
Click vô bộ thủ muốn tìm (một trong 214 bộ thủ chữ Hán). Thí dụ: bộ Nhân
Một chữ Hán viết gồm bộ thủ và những nét thêm. Thí dụ: chữ 任 gồm bộ Nhân 亻 bên trái và 4 nét thêm bên phải.
Click vô số nét thêm. Thí dụ: 4 nét.
Click lên chữ Hán muốn tìm, định nghĩa sẽ hiện ra bên trang phải.
Chú ý: Có thể tìm các bộ thủ theo vần abc, click vô mũi tên chỉ xuống trong ô "Tìm những chữ trong bộ" : á, âm, ấp, ất, bạch, bao, bát, v.v.
2.7 Tra chữ Hán theo số nét tổng cộng
- Click lên móng (onglet) "Tra nét".
- Ðể trống ô "Tìm những chữ trong bộ"
- Click lên số nét tổng cộng muốn tìm
3. Dụng cụ
Có hai dụng cụ tiện lợi để gõ chữ Hán và phiên âm chữ Hán Việt.
3.1 Gõ chữ Hán
- Click lên móng (onglet) "Bàn gõ chữ".
- Click lên button
Một âm Hán Việt
- Gõ vô ô vàng bên trái âm Hán Việt theo ý muốn (Enter)
Thí dụ: gõ chữ "mai".
Các chữ Hán có âm Hán Việt "mai" hiện ra trên cột xanh.
Gõ con số tương ứng (0-9) với chữ muốn viết (Enter), chữ Hán hiện ra trên trang tay phải.
Chú ý:
3.2 Phiên âm Hán Việt
- Click lên móng (onglet) "Phiên âm Hán=>Việt"
- Gõ hoặc chép/dán chữ Hán vô ô vàng ở phần trên
- Click lên ô "Phiên âm sang câu chữ Việt"
4. Vài mẹo nhỏ
Có thể chép các trang chữ trong tự điển để viết bài. Dùng các nút chữ thông dụng trong Windows như sau:
CTRL-A => Select All (chọn phần ghi chép)
CTRL-C => Copy (chép y nguyên)
CTRL-V => Past (dán vô tài liệu)
Chú ý:
Ðể tránh bị vướng những links có sẵn từ trang tự điển, nên dán (CTRL-V) vô "Bàn gõ chữ" trước khi dán vô tài liệu riêng.
5. Tin tức
Click lên hình "Ông đồ" bên góc trái: