1 |
XIII |
phú |
Cư Trần LÐ, TTBH, 1745 |
居 塵 樂 道 賦 |
Cư trần lạc đạo phú |
Trần Nhân Tông 陳 仁 宗 (1258-1308) |
trong Thiền tông bản hạnh 禪 宗 本 行 |
1745/46 |
2 |
XIII |
thơ ca |
Đắc Thú LT, TTBH, 1745 |
得 趣 林 泉 成 道 歌 |
Đắc thú lâm tuyền thành đạo ca |
Trần Nhân Tông 陳 仁 宗 (1258-1308) |
trong Thiền tông bản hạnh 禪 宗 本 行 |
1745/46 |
3 |
XIII-XIV |
phú |
Vịnh Hoa Yên Tự Phú, TTBH, 1745 |
詠 花 煙 寺 賦 |
Vịnh Hoa Yên Tự phú |
Huyền Quang 玄 光 (1254-1334) |
trong Thiền tông bản hạnh 禪 宗 本 行 |
1745/46 |
4 |
XIV |
phú |
Giáo Tử, TVLT, 1989 |
教 子 賦 |
Giáo tử phú |
Mạc Ðĩnh Chi 莫 挺 之 (1280-1350) (?) |
trong Thơ Văn Lý Trần, t. II. |
1989 |
5 |
XV |
thơ ca |
Quốc Âm Thi Tập,PKNB,1868 |
國 音 詩 集 |
Quốc âm thi tập |
Nguyễn Trãi 阮 廌 (1380-1442) |
Phúc Khê nguyên bản |
1868 |
6 |
XV |
văn biền |
Thập Giới CH, xxx, XIX |
十 誡 孤 魂 國 語 文 |
Thập giới cô hồn quốc ngữ văn |
Lê Thánh Tông 黎 聖 宗 (1442-1497) |
trong Thiên Nam dư hạ tập 天 南 餘 暇 集 |
xxx |
7 |
XV |
thơ ca |
Hồng Ðức QÂ, xxx, XX |
洪 德 國 音 詩 集 |
Hồng Ðức quốc âm thi tập |
Nhóm Tao Ðàn |
xxx |
XIX/XX? |
8 |
XV? |
kinh nghĩa |
Phật Thuyết PM, xxx, XVIII |
佛 說 大 報 父 母 恩 重 經 |
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh |
khuyết danh |
xxx |
xxx |
9 |
XVI |
thơ ca |
Bạch Vân AQN, xxx, XX |
白 雲 庵 國 語 詩 集 |
Bạch Vân Am quốc ngữ thi tập |
Nguyễn Bỉnh Khiêm 阮 秉 謙 (1491-1585) |
trong Xuân Phúc (P. Schneider), Nguyễn Bỉnh-Khiêm, Porte parole de la sagesse populaire... |
xxx |
10 |
XVII |
thơ ca |
Ngọa Long Cương, VNPS, 1914 |
臥 龍 崗 挽 |
Ngọa Long Cương |
Đào Duy Từ 陶 維 慈 (1572-1634) |
trong Việt Nam phong sử 越 南 風 史 |
1914 (tựa của VNPS) |
11 |
XVII-XVIII |
chú giải |
Kim Cương Kinh, xxx, 1858 |
金 剛 經 解 理 目 |
Kim Cương kinh giải lý mục |
Hương Hải 香 海 (1628-1715) |
trong Toàn tập Minh Châu Hương Hải, Lê Mạnh Thát, nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 770 tr. |
1858 |
12 |
XVII-XVIII |
chú giải |
Phật Thuyết A Di Đà, xxx, 1833 |
佛 說 阿 彌 陀 經 䟽 鈔 |
Phật thuyết A Di Đà kinh sớ sao |
Hương Hải 香 海 (1628-1715) |
trong Toàn tập Minh Châu Hương Hải, Lê Mạnh Thát, nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 770 tr. |
1833 |
13 |
XVII-XVIII |
giáo lý |
Sự Lý DT, VNPĐTS, 1943 |
事 理 融 通 |
Sự lý dung thông |
Hương Hải 香 海 (1628-1715) |
trong Toàn tập Minh Châu Hương Hải, Lê Mạnh Thát, nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 770 tr. Theo Việt Nam Phật điển trùng san, 1943 |
1943 |
14 |
XVIII |
truyện |
Song Tinh BD, TLT, 1945 |
雙 星 不 夜 |
[Song Tinh Bất Dạ] |
[Nguyễn Hữu Hào (?-1713)] |
Trần Lưu Thiển sao |
1945 |
15 |
XVIII |
kinh |
Cổ Châu NL, xxx, 1752 |
古 珠 法 雲 佛 本 行 語 錄 |
Cổ Châu Pháp Vân Phật bản hạnh ngữ lục |
khuyết danh |
trong Di văn chùa Dâu, Cổ Châu lục - Cổ Châu hạnh - Cổ Châu nghi, Nguyễn Quang Hồng (chủ biên), Hà Nội: nxb. Khoa học Xã hội, 1997, tr. 1-43. |
1752 |
16 |
XVIII |
biền văn |
Sãi Vãi TT, KNL, 1874 |
仕 娓 書 集 |
Sãi vãi thơ tập |
[Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)] |
Kim Ngọc Lâu |
1874 |
17 |
XVIII |
ngâm khúc |
Cung Oán, PVÐ, 1932 |
宮 怨 吟 |
Cung oán ngâm |
Ôn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789) |
Phúc Văn Ðường |
1932 |
18 |
XVIII |
truyện |
Hoa Tiên Ký, xxx, 1843 |
花 箋 記 第 八才 子 演 音 |
Hoa tiên ký đệ bát tài tử diễn âm |
Nguyễn Huy Tự 阮 輝 似 (1742-1790) (soạn); Nguyễn Thiện 阮 僐 (1763-1818) (nhuận sắc) |
Tựa của Vũ Đãi Vấn năm 1829; tựa của Cao Chu Thần năm 1843 |
1843 |
19 |
XVIII-XIX |
ca dao |
Nam Phong GT, LVÐ, 1910 |
南 風 解 嘲 |
Nam phong giải trào |
Trần Danh Án 陳 名 案 (1754-1794) (soạn), Ngô Đình Thái 吳 廷 泰 (XIX) và Trần Doãn Giác 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung) |
Liễu Văn Ðường |
1910 |
20 |
XVIII |
giáo lý |
Thánh Giáo YL, xxx, 1782/1837 |
聖 教 要 李 [國 語] |
Thánh giáo yếu lý [quốc ngữ] |
[Pigneau de Béhaine (?)] |
bản khắc không ghi nơi xuất bản |
1782 (không đủ) 1837 (đủ) |
21 |
XVIII |
ngâm khúc |
Hoài Nam Ký, xxx, XIX |
懷 南 記 |
Hoài Nam ký |
Hoàng Quang 黃 光 (?-1801) |
bản viết |
XIX |
22 |
XVIII |
phú |
Tây Hồ CT, xxx, 1893 |
西 湖 景 頌 |
Tây Hồ cảnh tụng |
Triệu Văn Phùng 趙 文 逢 [sách dẫn ở sau cho biết tác giả là Triệu Văn Phùng, trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho là của Nguyễn Huy Lượng (người cùng thời?) (có bản nôm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801) |
bản viết trong Khúc Giang hương phả 曲 江 鄉 譜 |
1893 |
23 |
1804 |
ngâm khúc |
Chinh Phụ, CTĐ, 1815 |
新 刊 征 婦 吟 演 音 辭 曲 |
Tân san Chinh phụ ngâm diễn âm từ khúc |
không ghi tên |
Chính Trực Đường |
1815 |
24 |
XIX |
thơ ca |
Gia Huấn Ca, QVÐ, 1907 |
家 訓 歌 |
Gia huấn ca |
khuyết danh |
Quan Văn Ðường |
1907 |
25 |
XIX |
thơ ca |
Xuân Hương DC, QÂTT, 1914 |
春 香 遺 稿 |
Xuân Hương di cảo |
Hồ Xuân Hương 胡 春 香 (1772-1822) |
Quốc âm thi tuyển 國 音 詩 選 |
1914 |
26 |
XIX |
thơ ca |
Mai Ðình, xxx, XIX |
梅 庭 夢 記 |
Mai Ðình mộng ký |
Nguyễn Huy Hổ 阮 輝 琥 (1783-1841) |
Viện Văn Học, Hà Nội |
XIX |
27 |
XIX |
truyện |
Lục Vân Tiên, KNL, 1874 |
蓼 雲 仙 傳 |
Lục Vân Tiên truyện |
[Nguyễn Ðình Chiểu 阮 庭 炤] |
Kim Ngọc Lâu, Việt Ðông, Phật Trấn |
1874 |
28 |
XIX |
truyện |
Thị Kính, BHC, 1896 |
觀 音 演 歌 全 傳 |
Quan Âm diễn ca toàn truyện |
khuyết danh |
Bảo Hoa Các |
1896 |
29 |
? |
truyện |
Chiêu Quân, TBL, 1885 |
昭 君 貢 胡 書 |
Chiêu Quân cống Hồ thơ |
Duy Minh Thị (XIX-XX?) |
Thiên Bảo Lâu |
1885 |
30 |
XIX |
truyện |
Chuyện Đời Xưa, xxx, 1888 |
傳 代 初 |
Chuyện đời xưa |
Abel des Michels, Trương Vĩnh Ký 張 永 記 (1837-1898) |
Trong Contes plaisants annamites, traduits en français pour la première fois par Abel des Michels, Paris: Ernest Leroux, Editeur |
1888 |
31 |
XIX |
truyện |
Thạch Sanh, DMĐT, XIX |
石 生 李 通 書 |
Thạch Sanh Lý Thông thơ |
Dương Minh Ðức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX) |
Tự Lâm Cục |
XIX/XX? |
32 |
XX |
diễn ca |
Việt Sử TTC, QSQ, 1921 |
越 史 演 義 四 字 歌 |
Việt sử diễn nghĩa tứ tự ca |
Hường Thiết 洪 蔎 & Hường Nhung 洪 茸 |
Quốc Sử Quán |
1921 |
33 |
XIX? |
truyện |
Phan Trần, MD, 1962 |
[…] |
[Phan Trần truyện] |
khuyết danh |
Maurice Durand công bố bản viết mới dựa theo bản Phan Trần truyện trùng duyệt in năm 1904 và 1912 |
1962 |
34 |
XIX? |
truyện |
Cai Vàng, xxx, 1919 |
侅 鐄 新 傳 |
Cai Vàng tân truyện |
khuyết danh |
xxx |
Khải Định Kỷ mùi niên, 1919 |
35 |
XX |
ca dao |
Thanh Hóa QP, LVÐ, 1903 |
清 化 觀 風 |
Thanh Hóa quan phong |
Vương Duy Trinh 王 維 楨 (g. XIX-?) |
Liễu Văn Đường (tân thuyên), Mật Ða Ðường (tàng bản) |
1903 |
36 |
XX |
ca dao |
Phong Sử, xxx, 1914 |
越 南 風 史 |
Việt Nam phong sử |
Nguyễn Văn Mại 阮 文 邁 (1853-1945) |
Viện Khảo Cổ, Sài Gòn |
1914 (tựa) |
37 |
XX |
diễn ca |
Hát Thị Mầu, PVÐ, 1928 |
喝 氏 哞 |
Hát Thị Mầu |
khuyết danh |
Phúc An hiệu |
1928 |
38 |
XX |
diễn ca |
Lý Hành Vân, PVÐ, 1928 |
理 行 雲 |
Lý hành vân |
khuyết danh |
Phúc Văn Đường |
1928 |
39 |
XX |
truyện |
Dì Ghẻ CC, PA, 1921 |
姨𤴪𡥵 |
Dì Ghẻ Con Chồng |
khuyết danh |
Phúc An |
1921 |
40 |
XVIII |
diễn ca |
Thiên Nam NL, xxx, XIX |
天 南 語 籙 |
Thiên Nam ngữ lục |
xxx |
xxx |
XIX? |
41 |
XVIII |
văn biền |
Sãi Vãi TL, NVS, xxx |
仕 𠉜 新 錄 國 音 演 歌 |
Sãi vãi tân lục quốc âm diễn ca |
[Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)] |
Lửa Thiêng, Bản nôm cổ do Nguyễn Văn sâm công bố năm 1971, nxb. Lửa Thiêng |
xxx |
42 |
XIX |
truyện |
Nhị Ðộ Mai, QVÐ, XIX |
二 度 梅 新 傳 |
Nhị độ mai tân truyện |
khuyết danh |
Quảng Văn Ðường |
18xx |
43 |
XIX |
truyện |
Thúy Kiều TTC, CVT, XIX |
翠 翹 傳 詳 註 |
Thúy Kiều truyện tường chú |
Nguyễn Du
阮攸 (1765-1820) |
Chiêm Vân Thị
|
XIX |
44 |
XX |
truyện |
Trạng Quỳnh, LVĐ, 1925 |
事 跡 翁 狀 瓊 |
Sự tích ông Trạng Quỳnh |
khuyết danh |
Liễu Văn đường 柳文堂 |
1925 |
45 |
XIX |
truyện |
Ðoạn Trường Tân Thanh KOM, XIX |
斷 膓 新 聲 |
Ðoạn Trường Tân Thanh |
Nguyễn Du
阮攸 (1765-1820) |
Kiều Oánh Mậu
Thế Anh phiên khảo (Văn Học, 1999) |
1902 |
46 |
XIX |
ngâm khúc |
Chinh Phụ, TV, 1950 |
征 婦 吟 演 歌 |
Chinh phụ ngâm diễn ca |
không ghi tên |
Tôn Thất Lương chú giải, Tân Việt |
1950 |
47 |
XX |
truyện |
Lưu Bình Diễn Ca, QTÐ, 1922 |
劉平演 歌 |
Lưu Bình diễn ca |
khuyết danh |
廣盛堂新刻 Quảng Thịnh Ðường tân khắc |
1922 |
48 |
XX |
ca hò |
Nam Ca TT, TVD, 1917 |
南 歌 新 傳 |
Nam Ca Tân Truyện |
khuyết danh |
Thịnh Văn Ðường tân khan |
1917 |
49 |
XX |
thơ ca |
Mộng Tiên Ca, PA, 1919 |
夢 仙 歌 |
Mộng Tiên Ca |
khuyết danh |
Phúc An |
1919 |
50 |
XVIII |
truyện |
Cổ Tháp LT, VKC, 1802 |
古 塔 靈 蹟 |
Cổ Tháp Linh Tích |
khuyết danh |
Viện Khảo Cổ |
XIX |
51 |
XIX |
thơ ca |
Nữ Phạm Diễn Nghĩa, TLV, XX |
女 範 演 義 詞 |
Nữ Phạm Diễn Nghĩa Từ |
Tuy Lý Vương |
Bản chép tay |
XX |