Tự Điển Chữ Nôm Trích Dẫn: Thư Mục
Cư trần lạc đạo phú
- Trần Nhân Tông 陳仁宗 (1258-1308) - trong Thiền tông bản hạnh 禪宗本行 - 1745/46
Đắc thú lâm tuyền thành đạo ca
- Trần Nhân Tông 陳仁宗 (1258-1308) - trong Thiền tông bản hạnh 禪宗本行 - 1745/46
Quốc âm thi tập
- Nguyễn Trãi 阮廌 (1380-1442) - Phúc Khê nguyên bản - 1868
Thập giới cô hồn quốc ngữ văn
- Lê Thánh Tông 黎聖宗 (1442-1497) - trong Thiên Nam dư hạ tập - xxx
Hồng Ðức quốc âm thi tập
- Nhóm Tao Ðàn - xxx - XIX/XX?
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh
- khuyết danh - xxx - xxx
Bạch Vân Am quốc ngữ thi tập
- Nguyễn Bỉnh Khiêm 阮秉謙 (1491-1585) - trong Xuân Phúc (P. Schneider), Nguyễn Bỉnh-Khiêm - xxx
Ngọa Long Cương
- Đào Duy Từ 陶維慈 (1572-1634) - trong Việt Nam phong sử - 1914 (tựa)
Kim Cương kinh giải lý mục
- Hương Hải 香海 (1628-1715) - trong Toàn tập Minh Châu Hương Hải - 1858
Phật thuyết A Di Đà kinh sớ sao
- Hương Hải 香海 (1628-1715) - trong Toàn tập Minh Châu Hương Hải - 1833
Sự lý dung thông
- Hương Hải 香海 (1628-1715) - trong Toàn tập Minh Châu Hương Hải - 1943
Cổ Châu Pháp Vân Phật bản hạnh ngữ lục
- khuyết danh - trong Di văn chùa Dâu, Cổ Châu lục - Cổ Châu hạnh - Cổ Châu nghi - 1752
Sãi vãi thơ tập
- Nguyễn Cư Trinh 阮居貞 (1716-1767) - Kim Ngọc Lâu - 1874
Cung oán ngâm khúc
- Ôn Như Hầu 溫如侯 (1741-1789) - Phúc Văn Ðường - 1932
Hoa tiên ký đệ bát tài tử diễn âm
- Nguyễn Huy Tự 阮輝似 (1742-1790) (soạn); Nguyễn Thiện 阮僐 (1763-1818) (nhuận sắc) - 1843
Nam phong giải trào
- Trần Danh Án 陳名案 (1754-1794) (soạn), Ngô Đình Thái 吳廷泰 (XIX) và Trần Doãn Giác 陳尹覺 (XIX) (bổ sung) - Liễu Văn Ðường - 1910
Thánh giáo yếu lý
- Pigneau de Béhaine (?) - bản khắc không ghi nơi xuất bản - 1782
Hoài Nam ký
- Hoàng Quang 黃光 (?-1801) - XIX
Tây Hồ cảnh tụng
- Triệu Văn Phùng 趙文逢 (tồn nghi) - bản viết trong Khúc Giang hương phả 曲江鄉譜 - 1815
Tân san Chinh phụ ngâm diễn âm từ khúc
- không ghi tên - Chính Trực Đường - 1893
Gia huấn ca
- khuyết danh - Quan Văn Ðường - 1907
Xuân Hương di cảo
- Hồ Xuân Hương 胡春香 (1772-1822) - Quốc âm thi tuyển - 1914
Mai Ðình mộng ký
- Nguyễn Huy Hổ 阮輝琥 (1783-1841) - Viện Văn Học, Hà Nội - XIX
Lục Vân Tiên truyện
- Nguyễn Ðình Chiểu 阮庭炤 - Kim Ngọc Lâu - 1874
Quan Âm diễn ca toàn truyện
- khuyết danh - Bảo Hoa Các - 1896
Chiêu Quân cống Hồ thơ
- Duy Minh Thị (XIX-XX?) - Thiên Bảo Lâu - 1885
Chuyện đời xưa
- Trương Vĩnh Ký 張永記 (1837-1898) - Trong Contes plaisants annamites - 1888
Thạch Sanh Lý Thông thơ
- Dương Minh Ðức Thị 楊明德氏 (XIX-XX) - Tự Lâm Cục - XIX/XX?
Việt sử diễn nghĩa tứ tự ca
- Hường Thiết 洪蔎 & Hường Nhung 洪茸 - Quốc Sử Quán - 1921
Phan Trần truyện
- khuyết danh - Maurice Durand công bố - 1962
Cai Vàng tân truyện
- khuyết danh - xxx - Khải Định Kỷ mùi niên, 1919
Thanh Hóa quan phong
- Vương Duy Trinh 王維楨 (g. XIX-?) - Liễu Văn đường (tân thuyên), Mật Ða Ðường (tàng bản) - 1903
Việt Nam phong sử
- Nguyễn Văn Mại 阮文邁 (1853-1945) - Viện Khảo Cổ, Sài Gòn - 1914 (tựa)
Hát Thị Mầu
- khuyết danh - Phúc An hiệu - 1928
Lý hành vân
- khuyết danh - Phúc Văn Đường - 1928
Dì Ghẻ Con Chồng
- khuyết danh - Phúc An - 1921
Thiên Nam ngữ lục
- xxx - xxx - XIX?
Sãi vãi tân lục quốc âm diễn ca
- Nguyễn Cư Trinh 阮居貞 (1716-1767) - Lửa Thiêng - XIX?
Thúy Kiều truyện tường chú
- Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820) - Chiêm Vân Thị - XIX
Sự tích ông Trạng Quỳnh
- khuyết danh - Liễu Văn đường - 1925
Ðoạn Trường Tân Thanh
- Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820) - Kiều Oánh Mậu Thế Anh phiên khảo (Văn Học) - 1902