Bộ 9 人 nhân [10, 12] U+508D
Show stroke order bàng, bạng
 bàng,  páng
◼ (Danh) Bên, cạnh. § Thông bàng . ◇Sử Kí : Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh.
◼ (Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện : Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu , 便, , 便, (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: cầu cầu cung kính tòng thuận).
◼ (Danh) Họ Bàng.
◼ (Hình) Khác, biệt. § Thông bàng .
◼ (Hình) Tà, bất chính. § Thông bàng .
◼ (Động) Gần, sắp. ◎Như: bàng ngọ gần trưa, bàng vãn sắp tối.
◼ (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông bàng .
◼ Một âm là bạng. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: y bạng nương tựa, y san bàng thủy kề sông tựa núi.
1. [傍偟] bàng hoàng 2. [傍若無人] bàng nhược vô nhân 3. [傍觀] bàng quan 4. [傍妻] bàng thê 5. [靠傍] kháo bàng