Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54ED
哭
khốc![]()
kū
◼ (Động) Khóc (thành tiếng). ◎Như:
đề khốc bất chỉ 啼哭不止 kêu khóc không ngừng.
◼ (Động) Ai điếu. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Kiệt cô gián giả, Thang sử nhân khốc chi 桀辜諫者,
湯使人哭之 (Thuyết lâm huấn
說林訓) Vua Kiệt giết người can gián, vua Thang sai người đến điếu.
◼ (Động) Than thở.
1.
[哀哭] ai khốc 2.
[哭笑不得] khốc tiếu bất đắc 3.
[鬼哭神驚] quỷ khốc thần kinh