Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+6068
Show stroke order hận
 hèn
◼ (Danh) Sự oán giận. ◎Như: di hận để sự giận lại, ẩm hận nuốt hận. ◇Nguyễn Trãi : Anh hùng di hận kỉ thiên niên (Quan hải ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
◼ (Động) Oán giận, thù ghét. ◎Như: tăng hận thù ghét. ◇Lí Bạch : Đãn kiến lệ ngân thấp, Bất tri tâm hận thùy , (Oán tình ) Chỉ thấy vết nước mắt thấm ướt, Không biết lòng oán giận ai.
1. [飲恨] ẩm hận 2. [暗恨] ám hận 3. [仇恨] cừu hận 4. [舊恨] cựu hận 5. [含恨] hàm hận 6. [痛恨] thống hận