Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+6893
Show stroke order tử
 zǐ
◼ (Danh) Cây tử, dùng để đóng đàn hoặc các khí cụ. § Còn gọi là cây thị.
◼ (Danh) Thợ làm đồ mộc. ◇Mạnh Tử : Tử, tượng, luân, dư, năng dữ nhân quy củ, bất năng sử nhân xảo , , , 輿, , 使 (Tận tâm hạ ) Những người thợ cây, thợ gỗ, thợ làm bánh xe, thợ đóng thùng xe — có thể dạy cho người ta dùng cái quy (làm hình tròn) hoặc cái củ (làm hình vuông), nhưng họ chẳng thể khiến người ta tinh xảo.
◼ (Danh) Đồ dùng làm bằng gỗ. ◎Như: tử cung cỗ áo quan của vua thiên tử.
◼ (Danh) Quê cha đất tổ, cố hương. ◎Như: chỗ làng sinh ra mình gọi là tử lí hay tang tử .
◼ (Danh) § Xem kiều tử .
◼ (Danh) Họ Tử.
◼ (Động) Khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản.
1. [喬梓] kiều tử 2. [桑梓] tang tử