Bộ 113 示 thị [12, 17] U+79AA
Show stroke order thiện, thiền
 chán,  shàn,  tán
◼ (Động) Quét đất mà tế. § Ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là phong thiện .
◼ (Động) § Xem thiện vị .
◼ Một âm là thiền. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là thiền-na (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là thiền định , môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là thiền tông , lòng say mùi đạo gọi là thiền duyệt .
◼ (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là thiền. ◇Thủy hử truyện : Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền , (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
1. [安禪] an thiền 2. [面壁坐禪] diện bích tọa thiền 3. [參禪] tham thiền 4. [受禪] thụ thiện 5. [禪門] thiền môn 6. [禪位] thiện vị