Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E39
Show stroke order phiếu, phiêu
 piǎo,  piāo
◼ (Danh) Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng. § Ngày xưa dùng để may túi đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu .
◼ (Hình) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng.
◼ Một âm là phiêu. (Hình) § Xem phiêu diểu .
1. [縹緲] phiêu diểu 2. [縹渺] phiêu miểu