Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+8559
Show stroke order huệ
 huì
◼ (Danh) Một loại hoa cỏ thơm. § Ngày xưa, người ta đeo cỏ huệ trên mình để tránh ôn dịch. Còn gọi là bội lan .
◼ (Danh) Huệ lan cây giống như xuân lan , hoa rất thơm.
◼ (Hình) Cao nhã, thanh khiết. ◎Như: huệ chất lan tâm chất huệ lòng lan, chỉ người cao nhã, cao khiết.
1. [蕙香] huệ hương 2. [蕙蘭] huệ lan