Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88D9
裙
quần![]()
qún
◼ 200quan.png(Danh) Ngày xưa chỉ đồ mặc che phần dưới thân thể, nam nữ đều dùng. Ngày nay chuyên chỉ váy của đàn bà. ◎Như:
trách quần 窄裙 váy bó sát. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
(Tha môn) xuyên nhất kiện nguyệt bạch sắc nhuyễn đoạn trường cận cập yêu đích đan sam, hạ diện thị huyền sắc đích trường quần (
她們)
穿一件月白色軟緞長僅及腰的單衫,
下面是玄色的長裙 (Hồng
虹).
◼ (Danh) Vật thể giống cái váy. ◎Như:
tường quần 墻裙 vách tường nửa dưới lát gỗ, đá hoa... hình dạng như cái váy (tiếng Pháp: lambris, boiserie, empattement).
◼ (Danh) Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa).
◼ (Danh) Bên mép mai con ba ba (
miết 鼈) gọi là
quần 裙.
1.
[紅裙] hồng quần 2.
[裙釵] quần thoa