Bộ 1 一 nhất [3, 4] U+4E10
丐
cái![]()
gài
♦ (Động) Xin, cầu khẩn. ◇Tả truyện
左傳:
Bất cưỡng cái 不強丐 (Chiêu Công lục niên
昭公六年) Đừng cố nài.
♦ (Động) Cho, cấp cho. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Hựu xuất khố tiền nhị thiên vạn, dĩ cái bần dân tao hạn bất năng cung thuế giả 又出庫錢二千萬,
以丐貧民遭旱不能供稅者 (Giang Nam tây đạo
江南西道) Lại xuất khố tiền hai ngàn vạn, đem cấp cho dân nghèo gặp hạn không đủ sức đóng thuế. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Triêm cái hậu nhân đa hĩ 沾丐後人多矣 (Đỗ Phủ truyện tán
杜甫傳贊) Để ơn lại cho người đời sau rất nhiều.
♦ (Danh) Người ăn xin, người ăn mày. ◎Như:
khất cái 乞丐 người ăn mày. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tài ẩm bác bất sự sanh sản, kì bần như cái 才飲博不事生產,
奇貧如丐 (Vương Lan
王蘭) Tài rượu chè cờ bạc không có nghề nghiệp sinh sống, nghèo rớt như ăn mày.
1.
[乞丐] khất cái