Bộ 7 二 nhị [6, 8] U+4E9E
Show stroke order á
 yà,  yā
♦ (Động) Kém, thấp hơn. ◎Như: tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
♦ (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử : Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp , , (Nhan Hiệp truyện ) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
♦ (Động) Che, khép. ◇Thái Thân : Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải , (Như mộng lệnh ) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
♦ (Hình) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: á thánh sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị : Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh , , (A Hà ) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của Á châu .
♦ (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông á .
1. [亞東] á đông 2. [亞州] á châu 3. [亞獻] á hiến 4. [亞卿] á khanh 5. [亞魁] á khôi 6. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 7. [亞馬遜] á mã tốn 8. [亞元] á nguyên 9. [亞細亞] á tế á 10. [亞聖] á thánh 11. [愛沙尼亞] ái sa ni á 12. [巴利維亞] ba lợi duy á 13. [加利福尼亞州] gia lợi phúc ni á châu 14. [利比亞] lợi bỉ á 15. [南亞] nam á 16. [西伯利亞] tây bá lợi á







§